Bác sĩ Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn chia sẻ đến bạn thông tin về kích thước bình thường một số tạng trong ổ bụng kèm theo 1 số hình giải phẫu trên CLVT
Kích thước bình thường một số tạng trong ổ bụng
Theo bác sĩ Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn kích thước bình thường một số tạng trong ổ bụng cụ thể như sau:
1. Gan:
- Gan phải < 15 cm
- Gan trái < 8 cm
- Tĩnh mạch cửa < 13 mm
- Bất thường giải phẫu: Thùy Spiegel (phì đại hạ phân thùy 1 sang tới tụy), thiểu sản thùy trái, hạ phân thùy IV, Thùy Riedel (phân thùy 5,6 vượt quá bờ dưới thận phải.)
2. Tụy:
- Thay đổi 2-3 cm tùy từng người.
- Đầu và đuôi tụy không quá 3cm
- Thân tụy không quá 2,5 cm
- Đường kính ống Wirsung không quá 3 mm, ở người già có thể tới 5 mm.
- Ống mật chủ đoạn đi sau ngoài đầu tụy dưới dạng hình tròn rỗng âm đường kính không quá 7mm
- Trọng lượng 60-125 gram ở người trưởng thành
- Dài 12-15 cm.
3. Túi mật:
- Thành niêm mạc < 3mm
- Đường kính < 4 cm
- Chiều dài < 9 cm
4. Thận:
- Cao: 9-12 cm
- Rộng 4-6 cm
- Dày 3-3,5 cm
5. Lách:
- Cao < 12 cm
- Rộng < 7 cm
- Dày < 5 cm
- Động mạch Lách: đường kính < 10 mm, > 10 mm là giãn
- Trẻ con hệ bạch huyết phát triển lách to hơn, người già lách nhỏ hơn.
6. Buồng trứng:
- Nang trứng trưởng thành: 20 – 30 mm
- Buồng trứng: 2 x 3 x 4 cm
7. Tử cung:
- Kích thước tử cung của người chưa dậy thì: 2,5 cm x 15 mm theo dõi cường niêm mạc tử cung.
8. Bàng quang:
- Thành bàng quang lúc căng tiểu: thành đều niêm mạc < 3 mm, lúc ít nước tiểu: dày đều , niêm mạc < 5 mm,
9. Tuyến tiền liệt
- Thể tích < 25 gram , > 25 gram và kèm các triệu chứng lâm sàng: tiểu khó , tia nước tiểu yếu, tiểu không thành tia, tiểu đêm theo dõi phì đại tuyến tiền liệt
10. Ống tiêu hóa
- Kích thước ngang ống tiêu hóa:
+ Ruột non: bình thường < 2,5 cm , giãn > 2,5 cm > 3 cm: chắc chắn giãn: theo dõi tắc ruột hoặc liệt ruột cơ năng
+ Đại tràng: bình thường 5 cm, giãn > 5 cm
- Kích thước niêm mạc ống tiêu hóa:
+ Niêm mạc dạ dày: 5 mm, vùng hang vị 8 -10 mm
+ Niêm mạc ruột non: 3mm
+ Niêm mạc đại tràng: 5 mm
+ Niêm mạc dày đều: nghĩ đến nguyên nhân do viêm, niêm mạc dày lệch tâm không đều nghĩ đến nguyên nhân khác như u, polype,…
- Ruột thừa bình thường:
+ Đường kính < 6 mm hoặc không tìm thấy trên siêu âm
+ Ấn xẹp
+ Không có thâm nhiễm mỡ xung quanh
11. Tuyến giáp:
- Khối lượng: 10-15 gram , tuyến giáp > 20 gram là bệnh lý
- Eo tuyến: 3-5 mm
- Chiều cao: 4-6 cm
- Ngang và dày: 1-2 cm
12. Tinh hoàn:
- Thể tích: 10 -20 gram
- Chiều dài: 3 – 5 cm
- Rộng: 2-4 cm
- Trước sau: 3 cm
- Mào tinh hoàn: đầu mào tinh dày 10- 12 mm , thân mào tinh 10 -12 mm, đuôi mào tinh 5- 8 mm
- Tĩnh mạch thừng tinh: bình thường < 2,5 mm. Giãn tĩnh mạch tinh khi tĩnh mạch thừng tinh > 2,5 mm, đường kính tĩnh mạch tăng từ 1 mm trở lên sau khi làm nghiệm pháp Valsalva, và có dòng chảy đảo chiều.
Hình giải phẫu ổ bụng trên CLVT
Dưới đây là 1 số hình giải phẫu trên CLVT (mặt phẳng ngang) được các kỹ thuật viên Kỹ thuật Hình ảnh Y học chia sẻ:

· Liver: gan
· Stomach: dạ dày
· Spleen: lách
· Aorta: động mạch chủ
· Thoracic vertebral: đốt sống ngực
· Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới

· Liver: gan
· Gallbladder: túi mật
· Spleen: lách
· Aorta: động mạch chủ
· Thoracic vertebral: đốt sống ngực
· Transverse colon: đại tràng ngang
· Descending colon: đại tràng xuống

· Left adrenal gland: tuyến thượng thận trái
· Pancreas: tụy
· Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới
· Aorta: động mạch chủ
· Transverse colon: đại tràng ngang
· Descending colon: đại tràng xuống
· Right kidney: thận phải
· Left kidney: thận trái
· Lumbar vertebral: đốt sống lưng

· Aorta: động mạch chủ
· Superior mesenteric: động mạch mạc treo tràng trên
· Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới
· Descending colon: đại tràng xuống
· Right kidney: thận phải
· Left kidney: thận trái
· Lumbar vertebral: đốt sống lưng
· Spleen: lách

· Sacrum: xương cùng
· Ilium: xương chậu
· Seminal vesicle: túi tinh
· Urinary bladder: bàng quang
· Head of femur: chỏm xương đùi
Trên đây là những thông tin được bác sĩ giảng viên Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc.